Khối B gồm những môn nào, học ngành nào dễ xin việc?

Khối B gồm những môn nào, thi được ngành gì? Đây là câu hỏi nhận được nhiều quan tâm của các bạn thí sinh trước khi quyết định lựa chọn ngành học cho tương lai. Vậy để có câu trả lời các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé. 

Tham khảo nhanh các mục chính

Khối B gồm những môn nào?

Khối B là một trong các khối thi truyền thống cùng với các khối A, khối C, khối D. Tuy nhiên hiện nay khối B đã được Bộ Giáo Dục và Đào Tạo công bố mở rộng thêm 7 tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:

  • B00: Toán – Hóa học – Sinh học
  • B01: Toán – Sinh học – Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

khối b gồm những ngành nào Khối B gồm những ngành nào

Mỗi khối sẽ có các tổ hợp môn khác nhau vì thế thí sinh sẽ có nhiều cơ hội để lựa chọn được ngành nghề mà phù hợp với sở thích và  năng lực của mình.

****Tham khảo thêm: Khối A gồm những môn nào, trường nào tuyển sinh khối A?

Khối B gồm những ngành nào?

Việc mở rộng tổ hợp các ngành khối B giúp cho khối B không chỉ giới hạn ở lĩnh vực y dược mà còn có thể học ở các ngành liên quan đến xã hội, môi trường, kinh tế…Do vậy các bạn thí sinh sẽ có nhiều cơ hội lựa chọn ngành nghề phù hợp với sở thích và năng lực của mình hơn. 

STT Mã ngành Ngành STT Mã ngành Ngành
1 D720399 Xét nghiệm y học dự phòng 46 D620116 Phát triển nông thôn
2 D720101 Y đa khoa 47 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
3 D720201 Y học cổ truyền 48 C640201 Dịch vụ thú y
4 D720601 Răng hàm mặt 49 C620110 Khoa học cây trồng
5 D720302 Y học dự phòng 50 C850201 Quản lý đất đai
6 D720501 Điều dưỡng 51 D850101 Quản lý tài nguyên thiên nhiên
7 D720330 Kỹ thuật y học 52 D420201 Công nghệ sinh học
8 D720301 Y tế cộng cộng 53 D440301 Khoa học môi trường
9 D720303 Dinh dưỡng 54 D850103 Quản lý đất đai
10  D720401 Dược học 55 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản
11 D510406  Công nghệ kỹ thuật môi trường 56 D620205 Lâm sinh
12 D850103 Quản lý đất đai 57  D620202  Lâm nghiệp đô thị
13 D520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ 58 D620211 Quản lý tài nguyên rừng 
14 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 59 D620102 Khuyến nông
15 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 60 D720301 Y tế công cộng
16 C900107 Dược 61 D720501 Điều dưỡng
17 C720501 Điều dưỡng 62 D720701 Quản lý bệnh viện
18 C850103 Quản lý đất đai 63 D720501 Điều dưỡng
19 C520503 Kĩ thuật trắc địa – bản đồ 64 D720401 Dược học
20 C850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 65 D620201 Lâm nghiệp
21 D140213 Sư phạm Sinh học 66 D420201 Công nghệ sinh học
22 D420101 Sinh học 67 C720501 Điều dưỡng
23 D310403 Tâm lí học giáo dục 68 C900107 Dược
24 D310201 Chính trị học (sư phạm Triết học) 69 C515902 Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
25 C510504 Công nghệ thiết bị trường học 70 C850103 Quản lí đất đai
26 D310401 Tâm lí học 71 C510405 Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước 
27 D310401 Tâm lý học 72 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
28 D420101 Sinh học 73 D440221 Khí tượng học (Mới)
29 D420201 Công nghệ Sinh học 74 D440224 Thủy văn (Mới)
30 D440301 Khoa học môi trường 75 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
31 D440306 Khoa học đất 76 D520503 Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
32 D620110 Khoa học cây trồng 77 D850103 Quản lí đất đai (Mới)
33 D620112 Bảo vệ thực vật 78 D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
34 D620101 Nông nghiệp 79 D520501 Kỹ thuật địa chất
35 D620113 Công nghệ rau quả và cảnh quan 80 D850199 Quản lý biển
36 D420201 Công nghệ sinh học 81 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
37 D540104 Công nghệ sau thu hoạch 82 D440299 Khí tượng thủy văn biển
38 D540101 Công nghệ thực phẩm 83 C440221 Khí tượng học (Mới)
39 D440301 Khoa học Môi trường 84 C440224 Thủy văn
40 D440306 Khoa học đất 85 D540204 Công nghệ may
41 D850103 Quản lý đất đai 86 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
42 D620105 Chăn nuôi 87 C540204 Công nghệ may
43 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản 88 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
44 D640101 Thú y 89 D540101 Công nghệ thực phẩm
45 D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 90  D420202 Kỹ thuật sinh học 

Những thông tin trên đây các bạn đã có thể trả lời được khối b gồm những môn nào, các ngành tuyển sinh khối b rồi chứ. Tùy theo năng lực của mình các bạn nên chọn các trường có điểm chuẩn phù hợp để có cơ hội đỗ đại học cao hơn. Chúc các bạn luôn thành công.