Dưới đây là danh sách các khối thi Đại học 2016 hay còn gọi là tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng năm 2016 bao gồm những tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới. Theo dõi bài viết dưới đây của ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ để hiểu rõ về vấn đề này nhé !
Các khối thi Đại học 2016
Chắc chắn bạn đã từng đặt câu hỏi mình nên học ngoại ngữ ở đâu? Học cao đẳng Tiếng anh ở đâu? Hay học Đại học gì ? …. Để sau này có việc làm phát triển bản thân…. Trước tiên để trả lời cho câu hỏi này thì bạn cần phải tìm hiểu về các khối thi xem có phù hợp với năng lực của mình hay không? Vậy các khối thi Đại học 2016 và các tổ hợp môn xét tuyển ra sao?
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống |
||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa Học |
A00 |
2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Toán, Hóa Học, Sinh học |
B00 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
7 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
8 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
9 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
||
1 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 |
H00 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
3 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
4 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
5 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT |
T00 |
6 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
7 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
8 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
9 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
10 |
Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề |
K00 |
Các tổ hợp môn mới |
||
1 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
2 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A03 |
3 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
4 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
5 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
6 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
7 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
8 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
9 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
11 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
12 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
13 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
14 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
15 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
16 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
17 |
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
18 |
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
19 |
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
20 |
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
21 |
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
22 |
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
24 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
25 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
26 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
27 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
28 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
29 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
31 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
32 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
33 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
34 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
35 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
36 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
37 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
D21 |
38 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
D22 |
39 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
D23 |
40 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
D24 |
41 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D25 |
42 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
43 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
44 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
47 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
48 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
49 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
50 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
51 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
52 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
53 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
54 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
55 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
56 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
57 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
58 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
59 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
60 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
61 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D45 |
62 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
63 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D47 |
64 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D48 |
65 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
Đó cũng là các khối thi Đại học 2016, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình.